THÔNG BÁO
Về việc đáp ứng điều kiện góp vốn/mua cổ phần/mua phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài 通知
關於滿足外國投資者出資/購買股份/出資購買條件
Kính gửi: Ông Pan, Wei-Ta. 親愛的潘先生,偉達。
Căn cứ Luật Dầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17 tháng 06 năm 2020; đã được sưa đổi, bổ sung mọt số điều theo Luật số 03/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm, 2022; Luật số 57/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024 và Luật số 90/2025/QH15 ngày 25 tháng 6 năm 2025; 根據 2020 年 6 月 17 日第 61/2020/QH14 號投資法;經 2022 年 1 月 11 日第 03/2022/QH15 號法律、2024 年 11 月 29 日第 57/2024/QH15 號法律及 6 月 25 年第 6 月 25 年第 6 月 90/2025/QH15 號法律的若干條款修改和補充;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; đã được sưa đổi, bổ sung một số điều theo Nghi định số 115/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất; Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Đầu tư về thủ tục đầu tư đặc biệt; Nghị định 168/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chinh phư về đăng ký doanh nghiệp; 根據政府 2021 年 3 月 26 日第 31/2021/ND-CP 號法令,該法令詳細說明並指導了《投資法》若干條款的實施;根據政府 2024 年 9 月 16 日第 115/2024/ND-CP 號法令的《投資條款修改和標補充,該法說明了政府招標法的投資條款》 2025 年 2 月 10 日第 19/2025/ND-CP 號法令,該法令詳細說明了《投資法》中有關特殊投資程序的規定;政府 2025 年 6 月 30 日第 168/2025/ND-CP 號法令,該法令涉及企業登記;
Căn cứ Thông tu số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09 tháng 4 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tu quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư; đã được sưa đổi, bổ sung một số điều theo Thông tu số 25/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư; 根據計畫投資部 2021 年 4 月 9 日第 03/2021/TT-BKHDT 號通知,規定在越南投資活動、從越南向國外投資、投資促進等相關文件和報告格式;根據計畫投資部長 2023 年 12 月 31 日第 25/2023/TT-BKHDT 號通知,對部分條款進行了修改和補充;
Căn cư Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước; 根據國會 2025 年 2 月 19 日第 190/2025/QH15 號決議,規範處理與國家機構改組有關的若干問題;
Căn cú Nghị quyết số 366/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thành lập Sở Tài chính Thành phố Hồ Chi Minh 根據胡志明市人民議會 2025 年 7 月 1 日第 366/NQ-HDND 號決議,成立胡志明市財政部
Căn cú Quyết định số 05/2025/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Ừ ban nhân dân Thành phố Hồ Chi Minh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và co cấu tổ chức của Sở Tài chính Thành phố Hồ Chi Minh; 根據胡志明市人民委員會 2025 年 7 月 1 日第 05/2025/QD-UBND 號決定,頒布胡志明市財政部職能、任務、權限和組織結構的規定;
Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên số 0318526725 cấp đăng ký thay đổi lần 1 ngày 20 tháng 6 năm 2025 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính Thành phố Hồ Chi Minh cấp cho CÔNG TY TNHH THỤC PHÂM THIÉT BANG; 根據胡志明市財政局商業登記處於 2025 年 6 月 20 日第一次變更頒發給 THIET BANG FOODS COMPANY LIMITED 的一人有限責任公司商業登記證書編號 0318526725;
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 越南社會主義共和國
獨立-自由-幸福
Thành phố Hò Chi Minh, ngày Jutháng 子 năm 2025 胡志明市,2025年7月
Xét Văn bàn đằng ký góp vốn, mua có phàn, phàn vón góp do CÔNG TY TNHH THUC PHAM THIÊT BANG nộp ngày 16 tháng 7 năm 2025 và hồ so bổ sung nôp ngày 24 tháng 07 năm 2025, 考慮到 THIET BANG FOOD COMPANY LIMITED 於 2025 年 7 月 16 日提交的出資、入股、出資文件以及 2025 年 7 月 24 日提交的補充文件,
Sở Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh thông báo: 胡志明市財政部宣布:
Nhà đầu tư sau đây đáp ứng điều kiện mua phần vốn góp vào CÔNG TY TNHH THỰC PHÂM THIỂT BANG hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên số 0318526725 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 21 tháng 6 năm 2024, đăng ký thay đổi lần 1 ngày 20 tháng 6 năm 2025: 以下投資者符合購買 THIET BANG FOODS COMPANY LIMITED 出資的條件。該公司持有由胡志明市計劃投資部企業登記處於 2024 年 6 月 21 日首次頒發的 0318526725 號一人有限責任公司企業登記證書,並於 2025 年 6 月 20 日首次登記變更:
Nhà đầu tư 投資者
Họ tên: PAN, WEI-TA Giới tính: Nam 姓名:潘偉達 性別:男
Ngày sinh: 13 tháng 1 năm 1982 Quốc tịch: Trung Quốc (Đài Loan) 出生日期:1982年1月13日國籍:中國(台灣)
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có): Không 稅號(越南 - 如有):否
Hộ chiếu số: 352030484 ngày cấp: 9 tháng 4 năm 2019; Nơi cấp: Trung Quốc (Đài Loan). 護照號碼:352030484 簽發日期:2019年4月9日;簽發地點:中國(台灣)。
Địa chỉ thường trú: 1F, No. 18, Lane 73, Section 2, Chongqing North Road, Datong District, Taipei City, Trung Quốc (Đài Loan) 永久地址:中國台北市大同區重慶北路二段73巷18號1樓(台灣)
Chỗ ở hiện tại: 242-244 đường Tên Lửa, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh 現址:胡志明市平新區平治東 B 坊十律街 242-244 號
2. Giá trị và tỷ lệ góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của các nhà đầu tư nhu sau: 2.投資者的出資額、認購股份、認購出資額及比例如下:
Stt 史塔特
Tên nhà đầu tư nước ngoài 外國投資者名稱
Quốc tịch 國籍
Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ 依章程資本計算的出資額
Giá trị giao dịch thực tế của hợp đồng vốn/mua phần/mua phần vốn góp 資本合約/購買股份/購買出資的實際交易價格
VNĐ (triệu) 越南盾(百萬)
Tưong đương USD 等值美元
Tỷ lệ (%) 速度 (%)
VNĐ (triệu) 越南盾(百萬)
Tương đương USD 等值美元
1
Ông PAN, WEI-TA 潘偉達先生
Trung Quốc (Đài Loan) 中國(台灣)
2.700
103.934
90
2.700
103.934
Stt Tên nhà đầu tư nước ngoài Quốc tịch Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ Giá trị giao dịch thực tế của hợp đồng vốn/mua phần/mua phần vốn góp
VNĐ (triệu) Tưong đương USD Tỷ lệ (%) VNĐ (triệu) Tương đương USD
1 Ông PAN, WEI-TA Trung Quốc (Đài Loan) 2.700 103.934 90 2.700 103.934| Stt | Tên nhà đầu tư nước ngoài | Quốc tịch | Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ | | | Giá trị giao dịch thực tế của hợp đồng vốn/mua phần/mua phần vốn góp | |
| :--- | :--- | :--- | :--- | :--- | :--- | :--- | :--- |
| | | | VNĐ (triệu) | Tưong đương USD | Tỷ lệ (%) | VNĐ (triệu) | Tương đương USD |
| 1 | Ông PAN, WEI-TA | Trung Quốc (Đài Loan) | 2.700 | 103.934 | 90 | 2.700 | 103.934 |
Thông tin về tổ chức kinh tế sau khi nhận góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp như sau: 該經濟組織接受出資/入股/注資後的情況如下:
3.1. Tên tổ chức kinh tế: CÔNG TY TNHH THỰC PHÂM THIÉT BANG. 3.1. 經濟組織名稱:THIET BANG FOOD COMPANY LIMITED。
3.2. Mã số doanh nghiệp số: 0318526725 do Phòng Đăng ký Kinh doanh Sở Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 21 tháng 6 năm 2024; cấp đăng ký thay đồi lần 1 ngày 20 tháng 6 năm 2025 3.2.營業執照號碼:0318526725,首次由胡志明市財政部營業執照處核發,日期:2024年6月21日;首次變更登記,核發日期:2025年6月20日
3.3. Vốn diều lệ: 3.000.000.000VNĐ3.000 .000 .000 \mathrm{VNĐ}. 3.3. 註冊資本: 3.000.000.000VNĐ3.000 .000 .000 \mathrm{VNĐ} 。
3.4. Tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài: 3.4、外國投資者註冊資本佔比:
Stt 史塔特
Tên nhà đầu tư nước ngoài 外國投資者名稱
Quốc tịch 國籍
Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ 依章程資本計算的出資額
VNĐ (triệu) 越南盾(百萬)
Tương dương USD 等值美元
Tỷ lệ (%) 速度 (%)
1
Ông PAN, WEI-TA 潘偉達先生
Trung Quốc (Đài Loan) 中國(台灣)
2.700
103.934
90
Stt Tên nhà đầu tư nước ngoài Quốc tịch Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ
VNĐ (triệu) Tương dương USD Tỷ lệ (%)
1 Ông PAN, WEI-TA Trung Quốc (Đài Loan) 2.700 103.934 90| Stt | Tên nhà đầu tư nước ngoài | Quốc tịch | Giá trị vốn góp theo vốn điều lệ | | |
| :--- | :--- | :--- | :--- | :--- | :--- |
| | | | VNĐ (triệu) | Tương dương USD | Tỷ lệ (%) |
| 1 | Ông PAN, WEI-TA | Trung Quốc (Đài Loan) | 2.700 | 103.934 | 90 |
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622)
Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622)| Bán buôn thực phẩm |
| :--- |
| Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) |
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622)
Bán buôn đồ uống
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622)| Bán buôn đồ uống |
| :--- |
| Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) |
4633
622
3
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 631) 在專賣店零售食品詳情:根據越南法律和越南加入的國際條約的規定,行使分銷和零售商品的權利(CPC 631)
Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 631)
Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 631)| Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
| :--- |
| Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 631) |
4723
631
Stt Tên ngành Mã ngành theo VSIC Mã ngành CPC
1 "Bán buôn thực phẩm
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622)" 4632 622
2 "Bán buôn đồ uống
Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622)" 4633 622
3 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 631) 4722 631
4 "Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 631)" 4723 631| Stt | Tên ngành | Mã ngành theo VSIC | Mã ngành CPC |
| :--- | :--- | :--- | :--- |
| 1 | Bán buôn thực phẩm <br> Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) | 4632 | 622 |
| 2 | Bán buôn đồ uống <br> Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 622) | 4633 | 622 |
| 3 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 631) | 4722 | 631 |
| 4 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh <br> Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên (CPC 631) | 4723 | 631 |