CHÍNH PHỦ 政府
Số: 181/2025/NĐ-CP 編號:181/2025/ND-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
越南社會主義共和國
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
獨立-自由-幸福
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2025
河內,2025年7月1日
NGHỊ ĐỊNH
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng
法令
增值稅法若干條款實施細則
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;
根據2025年2月18日《政府組織法》;
Căn cư Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 26 tháng 11 năm 2024;
根據2024年11月26日增值稅法;
Căn cứ Luật sưa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đấu thầu, Luật Đầu tu theo phương thức đối tác công tu, Luật Hải quan, Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 25 tháng 6 năm 2025;
根據2025年6月25日修改補充《招標投標法》、《政府與社會資本合作模式投資法》、《海關法》、《增值稅法》、《進出口稅法》、《投資法》、《公共投資法》、《公共資產管理和使用法》若干條款的法律;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
應財政部長的要求;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng.
政府頒布法令,詳細實施增值稅法若干條款。
Chương I
NHÜNG QUY ĐỊNH CHUNG
第一章
一般規定
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
第一條 監理範圍
Nghị định này quy định chi tiết về người nộp thuế tại khoản 1,4 và khoản 5 Điều 4 và người nộp thuế trong trường hợp nhà cung cấp nước ngoài cung cấp dịch vụ cho người mua là tổ chức kinh doanh tại Việt Nam áp dụng phương pháp khấu trừ thuế quy định tại khoản 4 Điều 4, đối tượng không chịu thuế tại Điều 5, giá tính thuế tại Điều 7, thời điểm xác định thuế giá trị gia tăng tại khoản 2 Điều 8 , thuế suất tại khoản 1,2 Điều 9 , phương pháp khấu trừ thuế tại Điều 11, phương pháp tính trực tiếp tại khoản 1 Điều 12, khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào tại Điều 14 và hoàn thuế giá trị gia tăng tại Điều 15 của Luật Thuế giá trị gia tăng.
本法令詳細規定了增值稅法第四條第1、4、5款中的納稅義務人,以及外國供應商向為越南商業組織的買方提供服務時的納稅義務人,適用第四條第4款中規定的扣稅方法,第五條中的非應稅對象,第七條中的計稅價格,第八條第2款中確定增值稅的時間,第九條第1、2款中的稅率,第十一條中的扣稅方法,第十二條第1款中的直接計算方法,第十四條中的進項增值稅抵扣,第十五條中的增值稅退稅。
Điều 2. Đối tượng áp dụng
第二條 適用範圍
Đối tượng áp dụng của Nghị định này bao gồm:
本條例的適用對象包括:
- Người nộp thuế quy định tại Điều 3 Nghị định này.
本條例第三條規定的納稅人。
- Cơ quan quản lý thuế theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
稅務機關依照稅務法律的規定管理稅務。
- Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
其他有關組織和個人。
Điều 3. Người nộp thuế
第三條 納稅人
Người nộp thuế thực hiện theo quy định tại Điều 4 Luật Thuế giá trị gia tăng. Một số trường hợp được quy định chi tiết như sau:
納稅人應遵守增值稅法第四條的規定,具體情況如下:
- Người nộp thuế quy định tại khoản 1 Điều 4 Luật Thuế giá trị gia tăng bao gồm:
增值稅法第四條第一款規定的納稅人包括:
a) Các tổ chức được thành lập và đăng ký kinh doanh theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã và pháp luật chuyên ngành khác.
a) 依據企業法、合作社法及其他專門法律規定成立、登記營業的組織。
b) Các tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức sự nghiệp và các tổ chức khác.
b) 政治組織、社會政治組織、社會組織、社會專業組織、人民武裝部隊、職業組織和其他組織的經濟組織。
c) Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp tác kinh doanh theo Luật Đầu tư; các tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động kinh doanh ở Việt Nam nhưng không thành lập pháp nhân tại Việt Nam.
c) 依據投資法規定參與合作經營的外商投資企業及外國當事人;在越南經營經營但未在越南設立法人實體的外國組織、個人。
d) Doanh nghiệp chế xuất thực hiện các hoạt động kinh doanh khác theo quy định của pháp luật về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
d) 出口加工業者依工業區、經濟區管理法規定進行其他營業活動。
đ) Hộ, cá nhân sản xuất, kinh doanh; nhóm người kinh doanh độc lập.
d) 從事生產、經營的家庭及個人;獨立經營者的團體。
e) Tổ chức, cá nhân khác có hoạt động sản xuất, kinh doanh.
e)其他從事生產經營活動的組織和個人。
- Người nộp thuế quy định tại khoản 4 , khoản 5 Điều 4 Luật Thuế giá trị gia tăng gồm:
《增值稅法》第四條第四款、第五款規定的納稅人包括:
a) Nhà cung cấp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam có hoạt động kinh doanh thương mại điện tử, kinh doanh dựa trên nền tảng số với tổ chức, cá nhân tại Việt Nam (sau đây gọi là nhà cung cấp nước ngoài); tổ chức là nhà quản lý nền tảng số nước ngoài thực hiện khấu trừ, nộp thay nghĩa vụ thuế phải nộp của nhà cung cấp nước ngoài; tổ chức kinh doanh tại Việt Nam áp dụng phương pháp tính thuế giá trị gia tăng là phương pháp khấu trừ thuế mua dịch vụ của nhà cung cấp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam thông qua kênh thương mại điện tử hoặc các nền tảng số thực hiện khấu trừ, nộp thay nghĩa vụ thuế phải nộp của nhà cung cấp nước ngoài. Việc thực hiện khấu trừ, nộp thay nghĩa vụ thuế phải nộp của nhà cung cấp nước ngoài của người nộp thuế quy định tại điểm này thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.
a) 在越南未設立常設機構的外國供應商,透過電子商務或基於數位平台與越南組織和個人開展業務(以下簡稱外國供應商);作為外國數位平台管理者的組織,代表外國供應商代扣代繳稅款;在越南境內,透過電子商務管道或數位平台向在越南未設立常設機構的外國供應商購買稅款服務,適用於增值稅代扣稅款供應的方式。納稅人依本點規定,代表外國供應商代扣繳稅款,應遵守稅額徵管法的規定。
b) Người nộp thuế quy định tại khoản 5 Điều 4 Luật Thuế giá trị gia tăng là tổ chức quản lý sàn giao dịch thương mại điện tử, tổ chức quản lý nền tảng số có chức năng thanh toán thực hiện theo quy định của Nghị định số 117/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh trên nền tảng thương mại điện tử, nền tảng số của hộ, cá nhân.
b)《增值稅法》第 4 條第 5 款規定的納稅人是管理電子商務交易大廳的組織,管理具有支付功能的數位平台的組織,並符合政府 2025 年 6 月 9 日第 117/2025/ND-CP 號法令關於規範電子商務平台、家庭和個人數位平台經營活動稅收管理的規定。
Điều 4. Đối tượng không chịu thuế
第四條 非應稅實體
Đối tượng không chịu thuế thực hiện theo quy định tại Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng. Một số trường hợp được quy định chi tiết như sau:
非應稅主體適用增值稅法第五條的規定,具體情況如下:
- Sản phẩm cây trồng, rừng trồng, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt chưa chế biến thành các sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế thông thường của tổ chức, cá nhân tự sản xuất, đánh bắt bán ra và ở khâu nhập khẩu. Trong đó, các sản phẩm chỉ qua sơ chế thông thường là các sản phẩm mới được làm sạch, phơi, sấy khô, bóc vỏ, xay xát, xay vỡ mảnh, nghiền vỡ mảnh, xay bỏ vỏ, xát bỏ vỏ, tách hạt, tách cọng, cắt, xay, đánh bóng hạt, hồ hạt, chia tách ra từng phần, bỏ xương, băm, lột da, nghiền, cán mỏng, ướp muối, đóng hộp kín khí, bảo quản lạnh (ướp lạnh, đông lạnh), bảo quản bằng khí sunfuro, bảo quản theo phương thức cho hóa chất để tránh thối rữa, ngâm trong dung dịch lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác và các hình thức bảo quản thông thường khác.
指未經加工成其他產品或僅由生產、捕撈、銷售及進口的組織及個人進行常規初加工的農作物、林業、畜牧業、水產養殖業及漁業產品。其中,僅經過常規初步加工的產品包括:新鮮清洗、烘乾、去皮、碾磨、破碎、壓碎、去殼、去皮、去籽、去莖、切割、碾磨、拋光、上漿、分割、去骨、剁碎、去皮、壓碎、壓延、鹽漬、密封罐裝、冷藏(冷藏、冷凍)、其他
Trường hợp không xác định được thì Bộ Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm căn cứ vào quy trình sản xuất sản phẩm cây trồng, rừng trồng, chăn nuôi, thủy sản nuôi trồng, đánh bắt do người nộp thuế cung cấp để xác định là sản phẩm chưa chế biến thành các sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế thông thường của tổ chức, cá nhân tự sản xuất, đánh bắt bán ra và ở khâu nhập khẩu theo quy định của pháp luật.
如果無法確定,農業與環境部負責根據納稅人提供的農作物、人工林、牲畜、水產養殖和漁業產品的生產過程,確定該產品是否未經生產、捕撈、銷售並處於進口階段的組織或個人加工成其他產品,或者僅經過正常的初步加工。
2. Nhà ở thuộc tài sản công do Nhà nước bán cho người đang thuê. Trong đó, nhà ở thuộc tài sản công theo quy định của pháp luật về nhà ở.
2.國家出售給租戶的屬於公共財產的住房。其中,屬於公共財產的住房,依照住房法的規定辦理。
3. Chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
3.依土地法的規定轉讓土地使用權。
4. Các dịch vụ tài chính, ngân hàng, kinh doanh chứng khoán, thương mại sau đây:
4.以下金融、銀行、證券及商業服務:
a) Dịch vụ cấp tín dụng theo quy định của pháp luật về các tổ chức tín dụng và các khoản phí được nêu cụ thể tại Hợp đồng vay vốn của Chính phủ Việt Nam với Bên cho vay nước ngoài.
a) 依照越南政府與外國貸款人簽訂的貸款協議中有關信貸機構的法律規定和費用提供信貸服務。
b) Dịch vụ cho vay của người nộp thuế không phải là tổ chức tín dụng.
b) 非信貸機構納稅人的貸款服務。
c) Kinh doanh chứng khoán bao gồm môi giới chứng khoán, tự doanh chứng khoán, bảo lãnh phát hành chứng khoán, tư vấn đầu tư chứng khoán, quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, quản lý danh mục đầu tư chứng khoán theo quy định của pháp luật về chứng khoán.
c)證券業務包括證券經紀、證券交易、證券承銷、證券投資諮詢、證券投資基金管理、證券投資組合管理等,依證券法的規定。
d) Chuyển nhượng vốn bao gồm chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ số vốn đã đầu tư vào tổ chức kinh tế khác (không phân biệt có thành lập hay không thành lập pháp nhân mới), chuyển nhượng chứng khoán, chuyển nhượng quyền góp vốn và các hình thức chuyển nhượng vốn khác theo quy định của pháp luật, kể cả trường hợp bán doanh nghiệp cho doanh nghiệp khác để sản xuất, kinh doanh và doanh nghiệp mua kế thừa toàn bộ quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bán theo quy định của pháp luật. Chuyển nhượng vốn quy định tại điểm này không bao gồm chuyển nhượng dự án đầu tư, bán tài sản.
d) 資本轉移包括向其他經濟組織(無論是否設立新的法人)轉讓部分或全部資本、轉讓有價證券、轉讓出資權以及法律規定的其他形式的資本轉移,包括將企業出售給其他企業用於生產經營,購買企業依法繼承出售企業所有權利和義務的情況。本條規定的資本轉移不包括投資項目轉讓或資產出售。