THÔNG TƯ 通 知Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật 对科学技术部部长 2012 年 12 月 12 日颁布的第 28/2012/TT-BKHCN 号通知关于符合标准声明、符合技术规范声明及评估与标准、技术规范相符性的方式进行若干修改补充
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; 依据 2006 年 6 月 29 日颁布的《标准与技术规范法》;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; 依据 2007 年 11 月 21 日颁布的《产品商品质量法》;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chinh phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; 根据 2007 年 8 月 1 日政府第 127/2007/NĐ-CP 号议定关于《标准与技术规范法》若干条款实施细则的规定;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sổ điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; 根据 2008 年 12 月 31 日政府第 132/2008/NĐ-CP 号议定关于《产品商品质量法》若干条款实施细则的规定;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phư quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức cuia Bộ Khoa học và Công nghệ; 根据 2013 年 2 月 26 日政府第 20/2013/NĐ-CP 号议定关于科学技术部职能、任务、权限和组织机构的规定;
Theo đề nghị của Tổng cục trương Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trương Vụ Pháp chế; 根据标准计量质量总局局长与法制司司长的提议;
Bộ trương Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư sưa đổi, bổ sung một số điều của Thông tue số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phừ hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. 科技部部长颁布修订通知,对 2012 年 12 月 12 日科技部第 28/2012/TT-BKHCN 号通知关于符合标准声明、符合规范声明及技术标准规范符合性评估方式的若干条款进行修改补充。
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TTBKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật như sau: 第一条 对 2012 年 12 月 12 日科技部第 28/2012/TT-BKHCN 号通知关于符合标准声明、符合规范声明及技术标准规范符合性评估方式的若干条款修改补充如下:
Sửa đổi khoản 3 , khoản 5 và bổ sung khoản 6 Điều 3 như sau: 修改第三条第 3 款、第 5 款并补充第 6 款如下:
"3. Tổ chưe chưng nhận thực hiện hoạt động chưng nhận phù hợp tiêu chuẩn là tổ chức đã thực hiện đăng ký hoạt động chứng nhận theo quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp (sau đây gọi tắt là tổ chức chứng nhận đã đăng ký). "3. 开展标准符合性认证活动的认证机构,应按照政府 2016 年 7 月 1 日第 107/2016/NĐ-CP 号议定关于合格评定服务经营条件的规定完成注册登记(以下简称已注册认证机构)。"
Tổ chức thư nghiệm thực hiện hoạt động thử nghiệm chất lượng sản 开展产品质量检测活动的检测机构
phẩm, hàng hóa là tổ chức đã thực hiện đăng ký hoạt động thử nghiệm theo quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp. 是指已按照 2016 年 7 月 1 日政府第 107/2016/NĐ-CP 号议定关于合格评定服务经营条件规定完成检测活动注册的机构
Cơ quan chuyên ngành là cơ quan chuyên môn do Bộ quản lý ngành, lĩnh vực, Ửy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định, giao trách nhiệm thực hiện tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của tổ chức, cá nhân". 专业主管部门是指由部委行业管理机构、省级及中央直辖市人民委员会指定并授权负责接收组织和个人符合性声明档案的专业机构
Sửa đổi, bổ sung Điều 12 như sau: 对第十二条进行如下修改补充:
"Điều 12. Nguyên tắc công bố hợp quy 第十二条 合格评定公布原则
Đối tượng của công bố hợp quy là sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quy định trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực ban hành hoặc được quy định trong quy chuẩn kỹ thuật địa phương do Ừy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành. Công bố hợp quy là hoạt động bắt buộc. 合格评定对象包括各部委行业管理领域颁布的国家技术法规中规定的产品、商品、服务、流程、环境,以及由各省、直辖市人民委员会颁布的地方技术法规所规定的内容。合格评定属于强制性活动。
Bộ quản lý ngành, lĩnh vực xác định sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 , xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng và biện pháp quản lý để công bố hợp quy quy định trong quy chuẩn kỹ thuật quốc gia sau khi có ý kiến thống nhất của Bộ Khoa học và Công nghệ. 行业主管部门应确定第二类产品及商品,在征得科技部统一意见后,制定相应的国家技术法规及管理措施,以实施国家技术法规中规定的合格评定。
Hoạt động công bố hợp quy đối với hàng hóa nhập khẩu quy định tại Thông tư này là việc tổ chức, cá nhân thực hiện quy định kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu. 本通知规定的进口商品合格评定活动,是指组织或个人执行进口商品质量国家检验规定的行为。
Việc công bố hợp quy dựa trên một trong các biện pháp sau: 合格评定应基于以下措施之一进行公布:
a) Kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân (sau đây viết tắt là kết quả tự đánh giá); a) 组织或个人自行开展的合格评定结果(以下简称自评结果);
b) Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật; b) 已注册或依法获得认可资质的认证机构出具的认证结果;
c) Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận được chỉ định c) 经指定认证机构出具的认证结果
Việc thử nghiệm phục vụ công bố hợp quy được thực hiện tại tổ chức thử nghiệm đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật. 为符合性声明服务的测试工作应在依法注册或获得认可的测试机构进行。
Trường hợp sử dụng kết quả đánh giá sự phù hợp của tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài thì tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài phải được thừa nhận theo quy định của pháp luật hoặc được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền chỉ định. 若采用国外合格评定机构的评定结果,则该国外合格评定机构须依法获得认可,或经国家主管机关指定。
5. Trường hợp sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi nhiều quy chuẩn kỹ thuật khác nhau thì tổ chức, cá nhân phải thực hiện việc đăng ký bản công bố hợp quy tại các cơ quan chuyên ngành tương ứng và dấu hợp quy chỉ được sử dụng khi sản phẩm, hàng hóa đó đã thực hiện đầy đủ các biện pháp quản lý theo quy định tại các quy chuẩn kỹ thuật tương ứng". 5. 当产品、商品受多个不同技术法规管理时,组织或个人须向各专业主管部门分别提交符合性声明注册,且仅当该产品、商品已全面落实相关技术法规规定的管理措施后,方可使用符合性标志。
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 13 như sau: 3. 对第十三条修改补充如下:
"Điều 13. Trình tự công bố hợp quy 第十三条 合格评定公布程序
Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá 基于自我评估结果进行合格评定的情形
a) Đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước: a) 对于国内生产的产品、货物:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại Điều 14 Thông tư này cho cơ quan chuyên ngành để công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân; 组织、个人根据本通知第十四条规定向专业主管部门提交合格评定档案,以基于组织、个人的自我评估结果进行合格评定;
Sau khi nộp hồ sơ công bố hợp quy tại cơ quan chuyên ngành, tổ chức, cá nhân được phép lưu thông hàng hóa. 向专业机构提交合规性声明文件后,组织或个人获准商品流通。
b) Đối với hàng hóa nhập khẩu: b) 对于进口商品:
Tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu với các thông tin sau: tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu, địa chỉ, điện thoại, fax; tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; khối lượng, số lượng; cửa khẩu nhập; thời gian nhập; hợp đồng (Contract); danh mục hàng hóa (Packing list); hóa đơn (Invoice); vận đơn (Bill of Lading); tờ khai hàng hóa nhập khẩu; số hiệu quy chuẩn kỹ thuật; cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa. 注册进口商品质量检验的组织和个人需提供以下信息:进口组织或个人名称、地址、电话、传真;商品名称、商标、型号;技术特性;原产地、生产商;重量、数量;进口口岸;进口时间;合同(Contract);装箱单(Packing list);发票(Invoice);提单(Bill of Lading);进口货物报关单;技术规范编号;承诺产品质量符合所采用的技术规范和公布标准,并完全承担产品质量的法律责任。
Trong thời gian 01 ngày làm việc, cơ quan chuyên ngành xác nhận tổ chức, cá nhân đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên bản đăng ký của tổ chức, cá nhân; 专业机构应在 1 个工作日内,在组织或个人的注册表上确认其已完成进口商品质量检验注册;
Tổ chức, cá nhân nộp bản đăng ký có xác nhận của cơ quan chuyên ngành cho cơ quan hải quan để được phép thông quan hàng hóa; 组织或个人需将经专业机构确认的注册表提交海关,以获得货物清关许可;
Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày thông quan hàng hóa, tổ chức, cá nhân phải nộp kết quả tự đánh giá theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 14 Thông tư này cho cơ quan chuyên ngành. 自货物通关之日起 15 个工作日内,组织或个人须按照本通知第 14 条第 1 款 b 项的规定,向专业机构提交自我评估结果。
Tổ chức, cá nhân phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về kết quả tự đánh giá và bảo đảm hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng. Trường hợp hàng hóa không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng, tổ chức, cá nhân phải kịp thời báo cáo cơ quan chuyên ngành, đồng thời tổ chức việc xử lý, thu hồi hàng hóa này theo quy định của pháp luật. 组织或个人须对自我评估结果承担全部责任,并确保货物符合适用的技术规范和公布标准。若货物不符合适用的技术规范和公布标准,组织或个人须及时向专业机构报告,并依法组织处理和召回该货物。
2. Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận (sau đây viết tắt là tổ chức chứng nhận) 2. 若合格评定基于已注册或获得认可(以下简称认证机构)的认证机构的评估结果
a) Đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước: a) 对于国内生产的产品、货物:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại Điều 14 Thông tư này cho cơ quan chuyên ngành để công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận; 组织和个人应按照本通知第 14 条的规定向专业机构提交合格评定申报文件,基于认证机构的评估结果进行合格申报;
Sau khi có bản Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của cơ quan chuyên ngành, tổ chức, cá nhân được phép lưu thông hàng hóa. 在获得专业机构出具的合格评定申报文件接收通知后,组织和个人可允许商品流通。
b) Đối với hàng hóa nhập khẩu: b) 对于进口商品:
Tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu với các thông tin sau: tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu, địa chỉ, điện thoại, fax; tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; khối lượng, số lượng; cửa khẩu nhập; thời gian nhập; hợp đồng (Contract); danh mục hàng hóa (Packing list); hóa đơn (Invoice); vận đơn (Bill of Lading); tờ khai hàng hóa nhập khẩu; số hiệu quy chuẩn kỹ thuật; cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa. 注册进口商品质量检验的组织和个人需提供以下信息:进口组织或个人名称、地址、电话、传真;商品名称、商标、型号;技术特性;原产地、生产商;重量、数量;进口口岸;进口时间;合同(Contract);装箱单(Packing list);发票(Invoice);提单(Bill of Lading);进口货物报关单;技术规范编号;承诺产品质量符合所采用的技术规范和公布标准,并完全承担产品质量的法律责任。
Trong thời gian 01 ngày làm việc, cơ quan chuyên ngành xác nhận tổ chức, cá nhân đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên bản đăng ký của tổ chức, cá nhân; 专业机构应在 1 个工作日内,在组织或个人的注册表上确认其已完成进口商品质量检验注册;
Tổ chức, cá nhân nộp bản đăng ký có xác nhận của cơ quan chuyên ngành cho cơ quan hải quan để được phép thông quan hàng hóa; 组织或个人需将经专业机构确认的注册表提交海关,以获得货物清关许可;
Trong thời gian 15 ngày làm việc kể từ ngày thông quan hàng hóa, tổ chức, cá nhân phải nộp bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật cho cơ quan chuyên ngành. 自货物清关之日起 15 个工作日内,组织或个人必须向专业机构提交技术规范符合性证明书的原件副本。
Trường hợp, hàng hóa đã được tổ chức chứng nhận đánh giá tại nước xuất khẩu, trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày thông quan, tổ chức, cá nhân phải nộp bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật cho cơ quan chuyên ngành. 若货物已在出口国经认证机构评估,自通关之日起 3 个工作日内,组织或个人须向专业主管部门提交技术规范符合性证书的核验副本。
Tổ chức, cá nhân phải hoàn toàn chịu trách nhiệm và bảo đảm hàng hóa phù hợp quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng. Trường hợp hàng hóa không phù hợp quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng, tổ chức, cá nhân phải kịp thời báo cáo cơ quan chuyên ngành, đồng thời tổ chức việc xử lý, thu hồi hàng hóa này theo quy định của pháp luật. 组织或个人须完全负责并确保货物符合技术规范及所适用的公开标准。若货物不符合技术规范或所适用的公开标准,组织或个人须及时向专业主管部门报告,并依法组织处理及召回该批货物。
3. Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định 3. 基于指定认证机构评估结果进行符合性声明的情形
a) Đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước: a) 对于国内生产的产品、货物:
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại Điều 14 Thông tư này kèm theo bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật của tổ chức chứng nhận được chỉ định cho cơ quan chuyên ngành để được cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy; 根据本通知第 14 条规定提交合格评定档案的组织或个人,应随附指定认证机构颁发的技术标准符合性证书原件副本,提交专业主管部门以获取合格评定档案接收通知书;
Sau khi có Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy, tổ chức, cá nhân được phép lưu thông hàng hóa. 在取得合格评定档案接收通知书后,该组织或个人获准流通相关商品。
b) Đối với hàng hóa nhập khẩu: b) 对于进口商品:
Tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu với các thông tin sau: tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu, địa chỉ, điện thoại, fax; tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại; đặc tính kỹ thuật; xuất xứ, nhà sản xuất; khối lượng, số lượng; cửa khẩu nhập; thời gian nhập; hợp đồng (Contract); danh mục hàng hóa (Packing list); hóa đơn (Invoice); vận đơn (Bill of Lading); tờ khai hàng hóa nhập khẩu; số hiệu quy chuẩn kỹ thuật; cam kết chất lượng sản phẩm, 组织或个人应提交以下信息进行进口商品质量登记:进出口商名称、地址、电话、传真;商品名称、商标、型号;技术特性;原产地、生产商;重量、数量;进口口岸;进口时间;合同(Contract);装箱单(Packing list);发票(Invoice);提单(Bill of Lading);进口货物报关单;技术标准编号;产品质量承诺书。
hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa kèm theo bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật của tổ chức chứng nhận được chỉ định; 商品需符合适用的技术规范和公布标准,并对随附的指定认证机构颁发的技术规范符合性证书副本所载产品及商品质量承担全部法律责任;
Cơ quan chuyên ngành cấp Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khầu; 专业机构签发进口商品质量国家检验结果通知书;
Sau khi có Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu, tổ chức, cá nhân nộp bản sao y bản chính Thông báo này cho cơ quan hải quan để thông quan hàng hóa. 在获得进口商品质量国家检验结果通知书后,组织或个人应向海关提交该通知书的原件副本以办理货物通关手续。
Cơ quan chuyên ngành quy định tại khoản 1,2 và khoản 3 Điều này xử lý hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại Điều 15 Thông tư này". 本条第一款、第二款和第三款所述专业机构应按照本通知第十五条规定处理合格评定档案。
Sửa đổi, bổ sung Điều 14 như sau: 对第 14 条进行如下修改补充:
"Điều 14. Hồ sơ công bố hợp quy "第 14 条 合格评定申报材料
Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy lập hồ sơ công bố hợp quy và nộp trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện tới cơ quan chuyên ngành là cơ quan chuyên môn do Bộ quản lý ngành, lĩnh vực, Ưy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định, giao trách nhiệm. Thành phần hồ sơ được quy định như sau: 进行合格评定的组织或个人应编制合格评定申报材料,并直接提交或通过邮政渠道寄送至由行业主管部门、领域管理部门、省级人民政府或中央直辖市人民委员会指定并赋予职责的专业机构。申报材料组成如下:
Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân (bên thứ nhất), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm: 若基于组织或个人(第一方)自我评估结果进行合格评定,申报材料应包括:
a) Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư này); a) 符合性声明(根据科技部 2012 年第 28 号通知附录 III 规定的 2.CBHC/HQ 模板及本通知第 1 条第 7 款规定的补充内容);
b) Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau: b) 自评估报告包含以下信息:
Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax; 组织/个人名称;地址;电话、传真;
Tên sản phẩm, hàng hóa; 产品/商品名称;
Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật; 技术标准编号;
Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật; 确认产品、商品符合技术规范;
Cam kết chất lượng sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự đánh giá. 承诺产品、商品质量符合技术规范及所适用的公布标准,并对产品质量、商品质量及自评结果承担全部法律责任。
Báo cáo tự đánh giá dựa trên kết quả tự thực hiện của tổ chức, cá nhân hoặc dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức đánh giá sự phù hợp đã đăng ký. 基于组织或个人自行实施结果,或基于已注册合格评定机构的评估结果所出具的自评报告。
2. Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định (bên thứ ba), hồ sơ công bố hợp quy bao gồm: 2. 若基于已注册认证机构或指定认证机构(第三方)的认证结果进行合格评定,则合格评定档案应包括:
a) Bản công bố hợp quy (theo Mẫu 2. CBHC/HQ quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và nội dung bổ sung quy định tại khoản 7 Điều 1 Thông tư này); a) 符合性声明(根据科技部 2012 年第 28 号通知附录 III 规定的 2.CBHC/HQ 模板及本通知第 1 条第 7 款规定的补充内容);
b) Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân". b) 由已注册认证机构或指定认证机构为组织或个人颁发的对应技术标准符合性证书副本,并附合格标志样本。
5. Sửa đổi khoản 7 Điều 16 như sau: 5. 将第 16 条第 7 款修改如下:
“7. Cung cấp bản sao y bản chính tài liệu tương ứng quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 13 Thông tư này (Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy hoặc Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật hoặc Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu) cho tổ chức, cá nhân kinh doanh sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường; hoặc sử dụng biện pháp thích hợp để bảo đảm tổ chức, cá nhân kinh doanh sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ truy xuất được nguồn gốc và thông tin về việc sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ phù hợp tiêu chuẩn công bố áp dụng và quy chuẩn kỹ thuật”. “7. 向经营产品、商品、服务、流程、环境的组织或个人提供本通知第 13 条第 2 款、第 3 款规定的相应文件(符合性声明受理通知书或技术标准符合性证书或进口商品质量国家检验结果通知书)的核验副本;或采取适当措施确保经营产品、商品、服务的组织或个人可追溯来源及产品、商品、服务符合所公布适用标准与技术规范的相关信息。”
6. Sửa đổi, bổ sung Điều 17 như sau: 6. 对第 17 条修改补充如下:
a) Bổ sung điểm đ vào sau điểm d khoản 1 Điều 17 như sau: a) 在第 17 条第 1 款 d 项后补充đ项如下:
“đ) Chủ trì, phối hợp với Bộ Khoa học và Công nghệ xác định sản phẩm, hàng hóa nhóm 2, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và lựa chọn biện pháp quản lý tương ứng theo nguyên tắc công bố hợp quy quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư này”. “đ) 牵头配合科技部确定第 2 类产品、商品及国家技术规范,并按照本通知第 1 条第 2 款规定的符合性声明原则选择相应管理措施。”
b) Sửa đổi điểm d khoản 1 Điều 17 như sau: b) 修改第 17 条第 1 款 d 点如下:
“d) Định kỳ tháng 12 hằng năm, đột xuất, khi có yêu cầu, tổng hợp báo cáo tình hình tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (theo Mẫu 4. BCTNHS quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) về Bộ Khoa học và Công nghệ để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ”. “d) 每年 12 月定期或应要求不定期汇总接收合规声明档案情况报告(按照科技部第 28/2012/TT-BKHCN 号通知附录 III 规定的 4.BCTNHS 表格),报送科学技术部以便汇总报告政府总理”。
c) Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 17 như sau: c) 修改补充第 17 条第 2 款 a 点如下:
“a) Giúp Bộ Khoa học và Công nghệ thống nhất quản lý và hướng dẫn hoạt động đánh giá sự phù hợp, công bố hợp chuẩn và công bố hợp quy. Phối hợp với các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực xác định sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 , quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và lựa chọn biện pháp quản lý tương ứng do các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực quản lý theo nguyên tắc công bố hợp quy quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư này”. “a) 协助科学技术部统一管理并指导合格评定活动、标准符合性声明及技术规范符合性声明工作。配合各行业主管部门确定第 2 类产品商品、国家技术规范,并根据本通知第 1 条第 2 款规定的技术规范符合性声明原则,选择由各行业主管部门管理的相应管理措施”。
d) Sửa đổi điểm b khoản 3 Điều 17 như sau: d) 修改第 17 条第 3 款 b 点如下:
“b) Tổng hợp tình hình tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của các cơ quan chuyên ngành và định kỳ tháng 12 hằng năm, đột xuất khi có yêu cầu, báo cáo Bộ quản lý ngành, lĩnh vực, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương liên quan”. “b) 汇总各专业机构接收合规声明文件的情况,并于每年 12 月定期、或应要求临时向相关行业管理部门、领域主管部门及省级/直辖市人民委员会报告”。
đ) Sửa đổi điểm b, điểm d khoản 4 Điều 17 như sau: đ) 修改第 17 条第 4 款 b 点、d 点如下:
"b) Cập nhật thường xuyên hiện trạng tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy và công bố công khai trên trang thông tin điện tử của mình với các nội dung sau: "b) 定期更新合规声明文件接收现状,并在本单位门户网站上公开以下内容:
Tên tổ chức, cá nhân công bố hợp quy; 符合性声明发布机构/个人名称;
Sản phẩm, hàng hóa công bố hợp quy; 已公布符合标准的产品和商品;
Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật; 技术标准编号;
Loại hình đánh giá: Bên thứ nhất (tên tổ chức, cá nhân) hay bên thứ ba (tên tổ chức chứng nhận hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định)". 评估类型:第一方(组织或个人名称)或第三方(认证机构名称或指定认证机构)。
d) Định kỳ tháng 12 hằng năm, đột xuất khi có yêu cầu, tổng hợp, báo cáo cơ quan đầu mối danh mục sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình, môi trường tình hình tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (theo Mẫu 4. BCTNHS quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN)". d) 每年 12 月定期汇总报告,遇有要求时临时汇总,向牵头机关报送已接收符合性声明文件的产品、商品、服务、流程及环境目录清单(依据科技部 2012 年第 28 号通知附录 III 规定的 4.BCTNHS 表格格式)。
e) Sửa đổi điểm b, điểm d khoản 5 Điều 17 như sau: e) 修改第 17 条第 5 款 b 点、d 点如下:
"b) Tiếp nhận đăng ký và quản lý hồ sơ công bố hợp quy; hủy bỏ, đình chỉ kết quả tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bằng các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành và các quy chuẩn kỹ thuật địa phương liên quan đến lĩnh vực được phân công quản lý; cập nhật thường xuyên hiện trạng tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy và công bố công khai trên trang thông tin điện tử của Sở Khoa học và Công nghệ hoặc Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng địa phương với các nội dung sau: "b) 受理符合性声明文件登记并实施管理;对适用科技部颁布的国家技术法规及相关领域地方技术法规管理的产品、商品、服务、流程及环境,撤销或暂停其符合性声明文件受理结果;定期更新符合性声明文件受理状态并在科技厅或地方标准计量质量局门户网站公示以下内容:
Tên tổ chức, cá nhân công bố hợp quy; 符合性声明发布机构/个人名称;
Sản phẩm, hàng hóa công bố hợp quy; 已公布符合标准的产品和商品;
Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật; 技术标准编号;
Loại hình đánh giá: Bên thứ nhất (tên tổ chức, cá nhân) hay bên thứ ba (tên tổ chức chứng nhận hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định). 评估类型:第一方(组织或个人名称)或第三方(认证机构名称或指定认证机构)。
d) Định kỳ tháng 12 hằng năm, đột xuất khi có yêu cầu, tổng hợp, báo cáo Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tình hình tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy (theo Mẫu 4. BCTNHS quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN) theo quy định tại điểm a,b\mathrm{a}, \mathrm{b} Khoản này". d) 每年 12 月定期汇总报告,遇有要求时临时报送,向标准计量质量总局报告接收符合标准、符合技术规范文件的情况(根据 2012 年科技部第 28 号通知附录 III 规定的 4 号表格 BCTNHS 格式),按本条第 a,b\mathrm{a}, \mathrm{b} 款规定执行。
Bổ sung các nội dung vào biểu mẫu công bố hợp chuẩn/hợp quy (Mẫu 2.CBHC/HQ) quy định tại Phụ lục III Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN như sau: 在科技部 2012 年第 28 号通知附录 III 规定的合格评定/符合性声明表格(表格 2.CBHC/HQ)中补充以下内容:
"- Loại hình đánh giá: "- 评定类型:
Tổ chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận; 第三方认证机构评定:认证机构名称/指定认证机构名称、认证证书编号、证书签发日期;
Tự đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá.". 第一方自我评定:组织负责人或个体经营者签署自我评定报告的确认日期。"
Điều 2. Điều khoản thi hành 第二条 施行条款
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 5 năm 2017 . 本通知自 2017 年 5 月 15 日起生效施行。
Các Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy tiếp tục có hiệu lực đến hết thời hạn của Thông báo đã cấp. 已签发的符合标准公告、符合规定公告的受理通知书在有效期内继续有效。
Điều 3. Tổ chức thực hiện 第三条 组织实施
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Thông tư này. 部长、部级机关首长、各省及中央直辖市人民委员会主席负责组织实施本通知。
Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Thông tư này. 标准计量质量总局局长负责指导并组织实施本通知。
Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh hoặc vướng mắc, tổ chức và cá nhân phản ánh kịp thời bằng văn bản về Bộ Khoa học và Công nghệ để được hướng dẫn hoặc nghiên cứu sửa đổi, bổ sung./. 执行过程中如遇问题或障碍,相关组织和个人应及时以书面形式向科技部反映,以便获得指导或研究修订补充。/
Nơ' nhận:
Thủ tướng Chính phủ; 政府总理;
Các Phó Thủ tướng Chính phủ; 政府副总理;
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; 各部委、部级机构和政府直属机构;
UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; 各省、直辖市人民委员会;